THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Trục cơ sở (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ xăng | Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Loại động cơ |
|
|||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Hệ thống lái |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
||
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Cụm đèn trước |
|
||
Đèn xi nhan tuần tự |
|
|||
Hệ thống chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Đèn sương mù |
|
|||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Cánh hướng gió sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
Tay lái | Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Cụm đồng hồ trung tâm |
|
|||
Màn hình đa thông tin |
|
|||
Gương chiếu hậu trong xe |
|
|||
Khay giữ cốc |
|
|||
Khay để đồ dưới ghế |
|
|||
Bệ tỳ tay trung tâm |
|
|||
Túi để đồ lưng ghế |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Hệ thống giải trí | Kết nối điện thoại thông minh |
|
||
Số loa |
|
|||
Kết nối |
|
|||
Kích thước màn hình |
|
|||
Sạc điện | Cổng sạc 12V/ 120W |
|
||
Cổng sạc USB 2.1A |
|
|||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Đèn trần xe |
|
|||
Đèn khoang hành lý |
|
|||
Tấm chắn nắng |
|
|||
Tấm ngăn khoang hành lý |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Móc khoang hành lý |
|
|||
Kính chỉnh điện |
|
Mã hóa động cơ |
|
|||
Cảnh báo |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
|||
Khóa cửa tự động theo tốc độ |
|
|||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
|||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
|
|||
Cảm biến | Cảm biến trước |
|
||
Cảm biến sau |
|
|||
Camera lùi |
|
Túi khí | Số lượng túi khí |
|
Vận hành
Động cơ
Động cơ 1.0 Turbo có khả năng tăng tốc tốt tương đương với động cơ 1.5L, đặc biệt khi chạy ở tốc độ thấp, mức tiêu hao nhiên liệu lại ít hơn.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
An toàn
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
TRC kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực chuyển động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang – RCTA
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau giúp đảm bảo an toàn khi lùi.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
BD giúp phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải hoặc vào cua.
Cảm biến đỗ xe
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo trên màn hình giúp người lái dễ dàng nhận biết.
Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSM
Hệ thống cảnh báo điểm mù sử dụng công nghệ radar giúp xác định mọi đối tượng trong khu vực điểm mù của xe.
Túi khí
Hệ thống gồm 6 túi khí được trang bị ở tất cả các bề mặt xe nhằm hạn chế tối đa thiệt hại khi xảy ra va chạm.
Camera lùi
Màn hình hiển thị hình ảnh được ghi từ camera lùi, hỗ trợ xác định an toàn phía sau.